I
1. I wish I had a car
2. I wish it didn't rain
3. She wishes she had a vacation abroad
4. She wishes she were old enough to drive a car
5. Mai wishes she passed the test
6. Tom's mother wishes Tom weren't so lazy
7. Jim wishes he could come to my party
8. We wish Peter had friends
---
1. is coming
2. bloom
3. will come - see
4. will go
5. are preparing
---
Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế.Chúng ta dùng câu ước ở hiện tại để ước về điều không có thật ở hiện tại, thường là thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại (regret about present situations).
Cấu trúc:
Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)
Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V1
= IF ONLY + S+ V (simple past)