`1.` am going to live in london
`=>` Có this time nên ta dùng: be + going to + V-nguyên thể +.....
`2.` am going to eat
`=>` At +.....+ S + be + going to + V-nguyên thể +.....
`3.` have runned
`=>` For là dấu hiệu của thì HTHT.
`4.` was working
`=>` unfortunately + was/were + V-ing
`5.` will study
`=>` tonight là dấu hiệu của thì tương lai.
`6.` Did you wait
`=>` Did + S + V-nguyên thể + at the + địa điểm + when S + V-ed +.....?
`7.` was drinking
`=>` S + was/were + V-ing + while +.......
`8.` Did she visit
`=>` Did + S + V-nguyên thể +........+ again this week?
`9.` am going to watch
`=>` At +.....+ S + be + going to + V-nguyên thể +.....
`10.` Will they attended
`=>` Next Friday là dấu hiệu của thì tương lai.
$@Mon$