Trả lời:
1, creditworthiness ⇒ danh từ, chỉ sự uy tín
2, uplifting ⇒ miêu tả, nói về 1 điều gì làm nâng cao tinh thần của họ (theo nghĩa của câu)
3, downsized ⇒ bị động
4, dearly ⇒ trước động từ là trạng từ
5, inheritance ⇒ danh từ
6, belies ⇒ động từ, hàm ý nêu ra điểm sai hay điều gì đó sai trái
7, unfailingly ⇒ đứng trước tính từ
8, incalculable ⇒ trước danh từ là tính từ
9, domesticity ⇒ sau tính từ là danh từ
10, astronomical ⇒ ý của câu: trở thành thiên văn học
Đây là quan điểm của mik thôi, ý kiến gì thì bình luận nếu sai ở đôu ;-;
~HỌC TỐT~