5. A
o ở câu A đọc là /u:/ còn những câu còn lại đọc là /əʊ/
6. D
lesson ( n ): bài học
Các từ còn lại chỉ môn học: Maths ( Toán ), English ( Anh ), Phisics ( Vật Lý )
7. B
evening ( n ): buổi tối
Các từ còn lại là Động từ ( Verb ): playing ( chơi ), learning ( học ), hoping ( ước )
8. D ( Vì có "all" => phải chia số nhiều )
9. D ( healthy => không thể nào do homework được, phải là do judo )
10. D ( My brother and I là số nhiều => chia tobe là are )
11. C
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn dấu hiệu: now
S + am/is/are + V-ing + O ...
12. A ( have lunch: ăn trưa, mà Ba là số ít => chia has )
13. B ( Vế trước có they => tính từ sở hữu là their )
14. B
Thì Hiện Tại Đơn dấu hiệu: in the morning
S + Ve/es + O
15. B
Mrs. Mai ( là con gái ) => chọn she
16. B
s ở B phát âm là /iz/ còn lại là /s/
17. D
s ở D đọc là /s/ còn lại đọc là /z/
18. C
19. B
attic ( n ) gác mái, những từ còn lại chỉ những loại phòng
20. A ( How many dùng cho N số nhiều đếm được )