giúp m với m cần gấp ai nhanh m cho câu trl hay nhất ạ
đặt câu với:
14. a liar.
15. Be able to V: có thể làm gì
Disabled (adj) people = The disabled: người tàn tật
The + adj (chỉ đặc điểm của 1 nhóm người trong XH) chỉ một nhóm người. Eg: the rich, the
poor, the homeless…
16. My mom has got a great personality.
17. Dishonest >< honest: (không) thành thật
Honesty / dishonesty (n)
18. Prevent/ stop somebody from Ving: ngăn cản ai làm gì
19. have contact with sb: có liên hệ với ai
20. hand in your homework: nộp (btvn)
21. to be on the point of Ving: chuẩn bị làm gì 😊 be going to)
22. She was on the point of handing in her notice when the boss decided to promote her.
23. Be aware of sth (adj): nhận thức được
I am aware of my ability.
24. Put forward sth: đề xuất
Proposal (n): bản đề xuất
25. Be taken aback by sth = be surprised at sth: ngạc nhiên về cái gì