`1.` Is she late for school this morning?
`->` Đảo TĐT lên trước S.
`2.` Did they go out last night?
`->` Đảo TĐT lên trước S.
`3.` How often does he go to the market?
`->` Cụm từ gạch chân: chỉ tần suất
`=>` Dùng "how often"
`4.` How many people are there in the meeting today?
`->` Cụm từ gạch chân: chỉ số lượng
`=>` Dùng "how many"
`5.` When/ What time will you leave the bar?
`->` Cụm từ gạch chân: chỉ thời gian
`=>` Dùng "when/ what time"
`6.` Where do they always meet?
`->` Cụm từ gạch chân: chỉ nơi chốn
`=>` Dùng "where"