=>
7. B remember Ving : nhớ đã làm gì
8. A (Can S V?)
9. D câu ước, can -> could
10. A trước
11. C in the morning : vào buổi sáng
12. D bị động QKĐ was/were V3/ed
13. D bị động HTĐ is/am/are (not) V3/ed
14. C bị động HTĐ is/am/are (not) V3/ed
15. A used to V : đã từng/ nghi vấn : Did S use to V?
16. C had (have) : có
17. B tôn giáo