1. I have never traveled by plane
Dịch : Tôi chưa bao giờ đi du lịch bằng máy bay.
Hiện tại hoàn thành : S + have/has + (never/just) + Ved/3 + (for/since) + time.
2. She usually does her homework in the evening.
Dịch : Cô ấy thường làm bài tập vào buổi tối.
3. We haven't seen Sue for a long time.
Dịch : Chúng tôi chưa thấy Sue trong một khoảng thời gian dài rồi.
Hiện tại hoàn thành : S + have/has + (never/just) + Ved/3 + (for/since) + time.
4. She has just come back from her holiday
Dịch : Cô ấy vừa trở về từ kì nghỉ.
Hiện tại hoàn thành : S + have/has + (never/just) + Ved/3 + (for/since) + time.
5. My father came home from work late yesterday.
Dịch : Bố tôi trở về từ nơi làm việc trễ hôm qua.
Quá khứ đơn : S + Ved/2