`1`. addictive ( adj: nghiện )
`->` Sau động từ tobe "is" cần tính từ 
Dịch: Mạng Internet rất dễ bị nghiện, nó tốn rất nhiều thời gian của chúng ta.
`2`. socializing 
`->` Sau động từ "enjoy" cần V thêm -ing 
`3`. obesity ( n: béo phì )
`->` Ngồi trước máy tính quá lâu có thể gây béo phì 
`4`. excited ( adj: thích thú )
`->` tobe excited about + N/Ving: thích thú về điều gì/ việc gì `->` dùng cho người 
`5`. relaxing 
`->` Sau giới từ "for" cần Ving `->` thư giãn 
`6`. considerably ( adv: một cách đáng kể )
`->` Sau động từ "change" cần trạng từ 
`7`. unsastisfied ( adj: không hài lòng )
`->` Sau động từ tobe "was" cần tính từ 
Dịch: Cô ấy không hài lòng với công việc của mình và tìm công việc khác.
`8`. face to face communication ( np: giao tiếp một cách trực tiếp )