6. D visited ( last summer nên dùng quá khứ đơn )
7. D went ( câu tường thuật nên lùi thì từ hiện tại đơn về quá khứ đơn )
8. C on ( friday morning: dùng "on" , có ngày, thứ dùng "on" )
9. B wasn't it ( câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định thì câu hỏi đuôi phủ định )
10. B so ( vì vậy + S + V )
11. C didn't you ( câu hỏi đuôi , vế trước khẳng định thì câu hỏi đuôi phủ định )
12. D were ( if 2 : If + S1 + V2/ed, S2 + would + Vinf )
13. D will miss - doesn't ( if 1 : If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
14. A which ( thay cho vật "the book" )
15. C I was sick ( yesterday: quá khứ đơn )
16. A although + S + V : mặc dù