`17`. was
Nguyen Du (đã mất) `->` dùng thì quá khứ đơn (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
`18`. did you go (dấu hiệu: yesterday evening)
`19`. saw/was painting
Anh ấy đang vẽ chân dung vợ thì đột nhiên tôi nhìn thấy anh ấy `->` chia hành động đang xảy ra và bị xen vào (vẽ chân dung) ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào (nhìn thấy) ở thì quá khứ đơn
`20`. visited/had got
Before + QKĐ, QKHT: nhấn mạnh 1 hành động đã xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ
`21`. had (dấu hiệu: last year)
`22`. Did you see (dấu hiệu: last week)
`23`. came (dấu hiệu: an hour ago)
`24`. did you go/went (dấu hiệu: last Wednesday)
`25`. had given/went
After + QKHT, QKĐ: nhấn mạnh 1 hành động đã xảy ra ngay sau 1 hành động trong quá khứ
`26`. wrote (dấu hiệu: in 1885)
`27`. didn't do (dấu hiệu: last Thursday)
------------
*Past simple tense: S + Ved/V2.
*Past perfect tense: S + had PII.
*Past continuous tense: S + was/were Ving.