cho tam giác abc có am là phân giác của góc bac (m thuộc bc ) kẻ tia cx thuộc nửa mặt phẳng bờ bc không chứa a sao cho góc bcx=1/2 góc bac gọi n là giao điểm của cx và tia am chứng minh a) bm.mc=mn.ma b) tam giác abm đồng dạng tam giác anc c) tam giác bcn cân
Bài 1: Thực hiện phép tính: a) -3/7.14/15 b) -9/13.-26/27 c) -6.7/12 d) 7/12-25/8.1/5 Bài 2: Tính nhanh. a) 8/3.2/5.3/8.(-10) b) 9/13.-12/17+9/13.29/17 c) 4/7+6/7.1/7+1/7+8/7 Bài 3: Tìm x biết: a) x+3/5=-1/14.7/10 b) 14/x=-7/12.-6/11
Sau khi trả đủ tiền mua một căn hộ X, phát hiện lí do mình bị chậm thời gian bàn giao vì chủ đầu tư đang cho người khác thuê căn hộ đó, chị A đã làm đơn khiếu nại. Chị A có quyền nào sau đây đối với căn hộ X? A: Sở hữu tài sản. B: Sở hữu đất công. C: Kinh doanh nhà ở. D: Kinh doanh địa ốc.
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc vơi mặt phẳng ABCD chứng minh (SCD )vuông góc (SAD)
Hộ mk vs đang cần gấp lắm😅😅😅😅😅
Giúp mình với mình đang cần gấp
climate change respect prepare global warming natural disasters reminding flooded I. Listen to a radio programme on 4Teen News. Then fill the gaps with the words you hear. ( 1,5ms) Sarah: I thinkthere are more (1) ___________________ now than there used to be. Whenever I watch the news on TV, I see places that are flooded or affected by drought. I’m certain this is the result of (2) _______________________ and (3)__________________________________ . Linh: I don’t think we can (4) ___________________ for natural disasters as nobody knows when or where they are going to strike. It’s Nature’s way of (5) _______________ us who is in charge and that we should show more (6)____________________ to the natural environment.
Mik hứa vote 5 sao và 1 cảm ơn. M.n làm giúp mik bài này với Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng: s\es Begin (bắt đầu) Say (nói) Believe (tin tưởng) See (nhìn) Build (xây) Sleep (ngủ) Come (đến) Spend (dành) Do (làm) Study(học) Eat (ăn) Taste (nếm, có vị) Finish (kết thúc) Tell (nói) Get (được) Think (nghĩ) Go (đi) Travel (đi) Have (có) Use (dùng) Meet (gặp) Wash (rửa) Play (chơi) Watch (xem) Put (đặt, để) Work (làm việc) Rise (mọc lên) Write (viết) Bài 2: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn. 1. (+) He goes to the cinema. (-) ___________________________________ (?) _____________________________________ 2. (+) ___________________________________ (-) James doesn’t like strawberry (?) _____________________________________ 3. (+)___________________________________ (-) _____________________________________ (?) Do they work in this software company? 4. (+) His new trousers are black (-) _____________________________________ (?) _____________________________________ 5. (+) ___________________________________ (-) ______________________________________ (?) Does she want to quit the job? Bài 3: Gạch chân câu trả lời đúng 1. My sister (go/goes) ice skating every winter 2. They seldom (have/has) dinner with each other. 3. I (come/ comes) from Ha Noi, Viet Nam. 4. Jim and I (don’t/ doesn’t ) go to school by bus. 5. His hobby (is/are) collecting stamps 6. Jane and I (am/ are) best friends. 7. My cat doesn’t (eat/eats) vegetables. 8. (Does/ Do) your mother finish her work at 4 o’clock? 9. We (watch/watches) Tv everyday. 10. Peter never (forgets/ forget) to do his homework. Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1. Nurses and doctors (work) ___________ in hospitals. 2. This schoolbag (belong) ___________to Jim. 3. ___________ the performance (begin) ___________ at 7pm? 4. Sometimes, I (get) ___________ up before the sun (rise) ___________. 5. Whenever she (be) _________ in trouble, she (call) _________ me for help. Bài 5: Hoàn thành các câu sau 1. How often/ you/ go/skating? ....................................................................................................... 2. What time/ your sister/ wake up/ in the morning? ....................................................................................................... 3. Charlie/ carve/ eggshells/ in his free time. ....................................................................................................... 4. I/ often/ not go/ the cinema. ....................................................................................................... 5. Harry/ be/ always/ late/ for school. .......................................................................................................
a) Tổng của 2 số = 90, Hiệu của chúng = 16. HAI SỐ ĐÓ là ...............và................. ( Điền KQ vào chỗ...) b)Tổng của 2 số = 90, số này gấp đôi số,kia. Hai số đó là ...............và.....................( " " " " ...) Gisup mik nha cảm ơn, hứa vote 5*+ CTLHN!
Chỉ ra các phép so sánh trong khổ thơ dưới đây cho biết chúng thuộc kiểu so sánh nào.Phân tích tác dụng gợi hình gợi cảm của một phép so sánh mà em thích. Con đi trăm núi ngàn khe Chưa bằng nuôi nỗi tái tê lòng bằm Con đi đánh giặc mười năm Chưa bằng khó nhọc đời bằm sáu mươi.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến