1. D /u:/ còn lại /ʊ/
2. C /k/ còn lại /tʃ/
3. B /t/ còn lại /id/
4. C /e/ còn lại /i:/
5. A /θ/ còn lại /ð/
-----
1. B trọng âm 2 còn lại 1
2. A trọng âm 2 còn lại 3
3. D trọng âm 2 còn lại 1
4. C trọng âm 2 còn lại 1
5. A trọng âm 2 còn lại 1
-----
1. repairing (need Ving: cần được làm gì)
2. had revised / wouldn 't have failed (câu điều kiện loại 3)
3. watch (would rather V than V: thích làm gì hơn làm gì)
4. bought (ước ở hiện tại)
5. typed (have sth done by sb: có cái gì được làm bởi ai)
6. knowing/ having (rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ)
-----
1. B (rút gọn mệnh đề quan hệ)
2. B (QKHT+ before + QKĐ)
3. A (not only: không chỉ)
4. D (In spite of + N/Ving/ the fact that + clause: mặc dù...)
5. D (sự sản xuất)