`26`. A have you studied `->` did you study
`->` Hành động xảy ra trong quá khứ dùng quá khứ đơn. Khi nào bạn học Tiếng Anh như ngôn ngữ nước ngoài.
`27`. D give it to her `->` to give it to her
`->` ask + SO + to V/ not to V: yêu cầu ai đó làm gì / không làm gì
`28`. B with `->` by
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp + nơi chốn + by O + thời gian
`29`. B the foreign language `->` the foreign languages
`->` one of + N số nhiều: một trong những
`30`. A have moved `->` moved
`->` in 2006: quá khứ đơn