1. B opposite : đối diện
2. B longer (so sánh hơn từ có 1 âm tiết : ADJ/ADV + đuôi -er + than )
3. D (mệnh đề if loại 1)
4. C (look after : chăm sóc)
5. D delicious : ngon
6. C (aerobics thường đi với do )
7. B (boxing thường đi với play)
8. B (might : có lẽ)
~ GOOD LUCK ~