58⇒B
59⇒A
50⇒C
51⇒D
52⇒A
53⇒C
54⇒A
55⇒D
56⇒C
57⇒B
58⇒A
59⇒B
58.B 59.A 50.C 51.D 52.A 53.C 54.A 55.D 56.C 57.B 58.A 59.B
Đáp án trên đó nha em.
Chúc em một ngày tốt lành
làm nhanh 1+2+3+4+..+98+99 ..............................
Mình đang cần một chiếc laptop để học code c,c++ và java.Các bạn có thể cho mình tên những mẫu mà học code ngon trong tầm 13 triệu đi
a) Hấp thụ hoàn toàn 0,12 mol CO2 vào 200g dung dịch KOH 5,6% thu được dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch A? b) Hấp thụ hoàn toàn V lit SO2 (ở đktc) vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được 31,52 gam kết tủa. Tính V?
Question 17 : My brother_____(get) married next week.
So sáng 2 phân số sau ( Gợi ý : so sánh phần bù hoặc phần hơn ) $\frac{c-1}{c}$ và $\frac{d+1}{d}$ ( c và d ∈ Z, c và d < 0 )
Bài 1: Quãng đường Hà Nội - Phú Thọ dài 180 km , lúc 6 giờ có một xe ôt ô đi từ Hà nội đi Phú Thọ , cùng lúc có một xe máy từ phú Thọ đi Hà Nội . Sau 2 giờ 30 phút hai xe gặp nhau . Tính vận tốc mỗi xe biết vận tốc xe máy bằng 5/7 vận tốc ô tô ? Điểm gặp nhạ cách Hà Nội bao nhiêu km ? Bài 2 : Cửa hàng bán được 1 tạ rưỡi gạo tẻ và gạo nếp , trong đó 75 phần trăm là gạo tẻ . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gao mỗi loại ?
Xin giúp đỡ bài 1, câu c bài 2 và bài 5 ah
Tổng tuổi hai anh em hiện nay là 24 tuổi. Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Tính tuổi anh hiện nay. ( Có vẽ sơ đồ ạ )
B. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ. C. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm. D. Có gió Tín phong thổi thường xuyên. Câu 28: Cửa sông là nơi dòng sông chính: A. Tiếp nhận các sông nhánh. B. Đổ ra biển (hồ). C. Phân nước ra cho sông phụ. D. Xuất phát. Câu 29: Hợp lưu là: A. Diện tích đất đai có sông chảy qua B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau Câu 30: Chi lưu là: A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính D. Các con sông đổ nước vào con sông chính Câu 31: Hồ nước mặn thường có ở những nơi: A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ. B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn. C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn. D. Gần biển do có nước ngầm mặn. Câu 32: Biển Ban-tich có độ muối rất thấp là do: A. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn. B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn. C. Biển đóng băng quanh năm. D. Biển kín, có nguồn nước sông phong phú. Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do: A. Động đất ngầm dưới đáy biển. B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. Chuyển động của dòng khí xoáy. D. Bão, lốc xoáy. Câu 34: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là: A. Địa hình B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Đất đai Câu 35: Một số thực vật rừng và cây trồng tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm là: A. Dừa, cao su B. Táo, nho, củ cải đường C. Thông, tùng D. Chà là, xương rồng Câu 36:Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của con người đến phân bố thực, động vật trên Trái Đất? A. phá rừng bừa bãi. B. săn bắn động vật quý hiếm. C. Lai tạo ra nhiều giống. D. Đốt rừng làm nương rãy. Câu 37: Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu so với thực vật? A. Nhiều hơn thực vật. B. Ít hơn thực vật. C. Tương đương nhau D. Tùy loài động vật. Câu 38: Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật trên Trái Đất? A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi. B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác. C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật. D. Trồng và bảo vệ rừng. Câu 39: Lớp vỏ sinh vật là: A. Sinh vật quyển. B. Thổ nhưỡng. C. Khí hậu và sinh quyển. D. Lớp vỏ Trái Đất. Câu 40:Những miền cực có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật nào sinh trưởng được trong mùa hạ là: A. rêu, địa y. B. cây lá kim. C. cây lá cứng. D. sồi, dẻ. Câu 41: Hai đới ôn hòa (hay ôn đới) nằm giữa: A. vòng cực-> cực. B. Chí tuyến-> vòng cực. C. hai vòng cực. D. hai chí tuyến. Câu 42: Góc chiếu ánh sáng mặt trời rất nhỏ là đặc điểm của đới khí hậu: A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 43: Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới ôn hòa là: A. Tín phong. B. Đông cực. C. Tây ôn đới. D. phơn tây Câu 44: Hai đới lạnh (hay hàn đới) nằm giữa: A. vòng cực-> cực. B. Chí tuyến->cực. C. hai vòng cực. D. hai chí tuyến. Câu 45:Góc chiếu ánh sáng mặt trời tương đối lớn là đặc điểm của đới khí hậu: A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. p2 trả lời nhanh và đung sẽ đcCTLHN ak
giai giúp minh mà làm chi tiết kh làm tắt nha
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến