1. visited (last week là dhnb của thì qkđ)
2. was formed ( trường...được hình thành vào năm 1209) - considered.
3. is studying ( Now là dhnb của HTTD) - is situated (bị động)
4. has been widened (since là dhnb của HTHT)
5. will be established ( near future là dhnb của tương lai gần; chủ ngữ là sự vật "A new university" => bị động)
6. won't be reconstructed
7. are being planted (at the moment là dhnb của thì HTTD; mà chủ ngữ là sự vật "A lot of trees" => bị động)
8. was graduated (đã tốt nghiệp đại học.... vào năm 2012)
cho mình câu tlhn nha
8.