II.
1. inventions
→ sau tính từ cần 1 danh từ để bổ nghĩa cho câu - invention (n): sự phát minh
2. scary
→ trước 1 danh từ cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho câu - scary (adj): đáng sợ
III.
1. will be taking
→ at 9 o'clock next Monday ⇒ TLTD: S + will be + V_ing
2. has learnt
→ since ⇒ HTHT: S + have/has + V3/ed
@ $quynhly$