1. D
have cleaned-> thì HTHT
Câu hỏi đuôi thì HTHT: vế trước là khẳng định-> chuyển về câu hỏi đuôi là phủ định: haven't
2. C
- So sánh nhất với tính/trạng ngắn: S+be/V+adj/adv-est..
3. C
- whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu (his, her, my,...)
4. C (n); thợ sửa ống nước
5. B (n): cơ hội
6. B
- Bị động HTHT (câu hỏi): Has/Have+S+been+Vpp (by+O) ?
7. C
- looking forward to+V-ing: trông mong làm gì
8. C
Câu điều kiện loại 1: If+S+HTĐ, S+will/can.. V
9. C
- Câu điều ước trái với hiện tại: S+wish (s/es)+S+V (quá khứ đơn/tiếp diễn)
10. C (a); chính thức
11. C
(ở khách sạn là ở tạm nên dùng staying)