1 goes
-> có từ often nhận bt thì HTĐ
2 is rainning
-> có từ now nhận bt HTTD
3 warms - gets
-> thì HTĐ diễn tả 1 sự thật
4 is running
-> có từ look ! nhận bt thì HTTD
5 goes
-> có từ everyday nhận bt thì HTĐ
6 work
-> thì HTĐ diễn tả sự thật
7 rains - is rainning
rains vì nó diễn tả sự thật dùng HTĐ
is rainning vì nó chữ now nhận bt thì HTTD
8 points - wants
-> diễn tả sự thật nên dùng thì HTĐ
9 is cooking - cooks
is cooking có chữ now nhận bt thì HTTD
cooks có chữ always nhận bt thì HTĐ
10 meet
_. thì HTĐ có chữ always nhận bt
11 is going to meet
-> tương lai gần vì đây là 1 việc đã đc lên kế hoạch
12 is going to come
-> tương lai gần vì đây là 1 việc đã đc lên kế hoạch