36. Nam asked Lan who she was looking for.
`->` Câu trần thuật có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S2 + V lùi thì, thay đổi từ nhân xưng cho phù hợp.
37. If he took exercises, he wouldn't be too fat.
`->` If 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would + Vinf
38. I wish it didn't rain a lot in summer.
`->` Câu mong ước nên lùi thì, chuyển khẳng định thành phủ định
39. He has learnt English since 2010.
`->` S + started + Ving/ to V + in + năm = S + have/has + Vpp + since + năm
40. English has been taught here by many foreign teachers for 10 years.
`->` Câu bị động hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vpp + nới chốn + by SO + thời gian
41. I wish my mother stayed at home today.
`->` Câu mong ước nên lùi thì, chuyển phủ định thành khẳng định
42. The Greens' children were taken to the zoo by the Greens yesterday.
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
43. It took my mother 3 hours to make a dress.
`->` It + takes/took + SO + thời gian + to V
44. We haven't seen our grandfather for 2 years.
`->` S + last + V2/ed + thời gian + ago = S + hvae/has + not + Vpp + for + khoảng thời gian
45. She asked me what I was doing then.
`->` Câu trần thuật có từ để hỏi: S + asked + O + từ để hỏi + S2 + V lùi thì, thay đổi từ nhân xưng cho phù hợp.