1.
2. a
3. a
→ classmate (n): bạn cùng lớp
4. b
→ language (n): ngôn ngữ, thứ tiếng
5. c
→ homework (n): bài tập về nhà
6. b
→ vì chụp ảnh thường phải có máy ảnh ( camera )⇒ chọn b
3.
1. b
→ vì 'Elena' là chủ từ số ít nên ta dùng 'is'
2. c
3. a
4. b
→ vì 'she' là chủ từ số ít nên động từ 'love' thêm 's'
5. a
→ some + N(đếm được)
6. c
→ vì 'they' là chủ từ số nhiều nên ta dùng 'are' ( viết tắt là 're )
7. b
8. a
9. b
10. b
4.
2. I always do homework.
3. I go to the library at the weekend
4. I often make breakfast for my parents.
5. I never have dinner at a restaurant.
6. I sometimes listen to my teacher's instructions.
7. I use a laptop on weekdays.
8. I visit a family member twice a week.