Đáp án:
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 8: C
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
Để hàm số xác định
$\to 1-\cos x\ne 0$
$\to \cos x\ne 1$
$\to x\ne 0+k2\pi, k\in Z$
$\to x\ne k\pi$
Câu 2:
Để hàm số xác định:
$\to \cos(2x-\dfrac{\pi}3)\ne 0$
$\to 2x-\dfrac{\pi}3\ne \dfrac12\pi+k\pi$
$\to x\ne \dfrac5{12}\pi+\dfrac12k\pi$
Câu 3:
Để hàm số xác định:
$\to \cot x$ xác định và $\cos x-1\ne 0$
$\to \begin{cases}\sin x\ne 0\\ \cos x-1\ne 0\end{cases}$
$\to \begin{cases}\sin x\ne 0\\ \cos x\ne 1\end{cases}$
$\to \begin{cases}x\ne k\pi\\ x\ne k2\pi\end{cases}$
$\to x\ne k\pi$
Câu 4:
Để hàm số xác định
$\to \tan x, \cot x$ xác định
$\to \begin{cases}\cos x\ne 0\\ \sin x\ne 0\end{cases}$
$\to \begin{cases}x\ne \dfrac12\pi+k\pi\\ x\ne k\pi\end{cases}$
$\to x\ne \dfrac12k\pi$
Câu 5:
Để hàm số xác định
$\to \cot x\ne0$ và $\cot x$ xác định
$\to \begin{cases}\cos x\ne 0\\ \sin x\ne 0\end{cases}$
$\to x\ne \dfrac12k\pi$ (câu 4)
Câu 6:
Để hàm số xác định
$\to \tan2x\ne0$ và $\tan2x$ xác định
$\to\begin{cases}\sin2x\ne0\\ \cos2x\ne0\end{cases}$
$\to 2x\ne \dfrac12k\pi$(câu 4)$
$\to x\ne\dfrac14k\pi$
Câu 7:
Để hàm số xác định
$\to 1-\cos^2x\ne0$
$\to \sin^2x\ne0$
$\to\sin x\ne 0$
$\to x\ne k\pi$
Câu 8:
Ta có: $x\ne k\pi$
$\to \sin x\ne 0$
Ta có:
$\cos2x-1=(1-2\sin^2x)-1=-2\sin^2x\ne 0$ vì $x\ne k\pi$
$\to $Tập $R\setminus\{k\pi|k\in Z\}$ là tập xác định của hàm số $A, B, D$