@sóc
1. I wish I knew everyone in this class.
2. I wish the dictionary weren't very expensive.
3. I wish my room weren't too small.
4. The student wish they didn't need to go aboard.
5. They wish they could eat seafood.
6. We wish the hometown had near rivers home.
dịch:
1. Tôi ước tôi biết tất cả mọi người trong lớp học này.
2. Tôi ước gì từ điển không đắt lắm.
3. Tôi ước phòng của tôi không quá nhỏ.
4. Học sinh ước rằng họ không cần phải lên tàu.
5. Họ ước gì họ có thể ăn hải sản.
6. Ước gì quê hương có sông gần nhà.