Vi,
1, will change ( tương lai, dấu hiệu in the future)
2, sold ( sau since không phải là HTHT mà là quá khứ đơn)
3, studied ( dấu hiệu là yesterday nên đây là QKĐ)
4, are playing( dấu hiệu là vế sau nên là HTTD)
5, Have you ever seen...( có ever nên là present perfect)
6, take ( câu điều kiện loại 1 sau if chia theo chủ ngữ ở thì hiện tại đơn)
7, am going to have ( có dấu hiệu là câu sau nên dùng be going to)
8, won't play
9, holding ( sau giới từ động từ thêm "ing")
10, to open ( be able to +V)
VII,
1, activities
2, recognition
3, smaller
4, unhealthy
5, comfortable
6, interested
7, pronounce
8, helpful
chúc bn học tốt!!!