1. S started to V ... time ago = thì HTHT
2. Would you mind + Ving ?: Bạn có phiền (giúp ai đó làm gì)?
3. How about Ving?=Let's V : đề nghị làm gì
4. S1 + V1, because S2 + V2 = S2 + V2, so S1 + V1: ...bởi vì.....=.....vì vậy.....
5. S1 + V1, but S2 + V2 = although S1 + V1, S2 + V2: ...nhưng....=mặc dù....,......
6. put on weight: tăng cân
7. in order (not) to : để (không)
8. Lời khuyên