`1.` looking after `->` looking for
Giải thích:
+) looking after: chăm sóc
+) looking for: tìm kiếm
`2.` may `->` might
Giải thích: Câu tường thuật phải lùi thì.
`3.` weren't have `->` didn't have
Giải thích: Trước động từ have cần trợ động từ. (Chia quá khứ đơn vì là câu điều kiện loại 2)
`4.` image `->` imagination
Giải thích:
+) image: hình ảnh
+) imagination: trí tưởng tượng
`5.` slow `->` slowly
Giải thích: Trước động từ inform là trạng từ.
`6.` between `->` among
Giải thích: among: giữa (được bao phủ) >< between: giữa (hai vật)
`7.` terrify `->` terror
Giải thích: in + N/V-ing || in terror: trong nỗi kinh hoàng
@ `Ly`