để làm tốt bài này bạn cần nhớ công thức:
1. Quá khứ hoàn thành , before + Quá khứ đơn
2. After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
Đáp án: 1: had not used ( dựa vào công thức trên hoặc bạn cũng có thể dựa theo nghia của câu: trước đó đồng nghiệp của tôi đã không dùng email, vậy nên tôi đã chỉ anh ấy cách sử dụng nó. hành động không dùng email xảy ra trong quá khứ và chấm dứt trong qk vậy nên dùng had not used)
2. hadn't studied ( dùng công thức before)
3. had destroyed
4. had already done. 5.hadn't ordered. 6.had you give. 7. took. 8. had left. 9.had washed. 10.went. 11. had met. 12. ate. 13.came 14. started. 15. had fed