12. survival
→ sau mạo từ 'the' cần 1 danh từ - survival (n): sự sống sót
14. existence
→ giải thích tương tự câu 12 - existence (n): sự tồn tại
15. similarity
→ sau từ chỉ số lượng 'some' cần 1 danh từ - similarity (n): sự giống nhau, sự tương tự
@ $quynhly$