Giúp mình câu này ạ. Chỉ làm theo phương pháp Đồng đẳng hóa hoặc Dồn chất ạ

Các câu hỏi liên quan

Câu 11: Em hãy khoanh tròn vào đáp án dưới đây mà em cho đúng thứ tự trong kĩ thuật chạy ngắn? A. ..1..Xuất phát ..3..Chạy giữa quãng ..2..Chạy lao ..4..Về đích B. ...1..Xuất phát ...2..Chạy giữa quãng ...3..Chạy lao ..4..Về đích C. ...1..Xuất phát ...2..Chạy giữa quãng ...3..Chạy lao ..4..Về đích D. ...1..Xuất phát ...4..Chạy giữa quãng ...2..Chạy lao ..3..Về đích Câu 12: Trong kĩ thuật chạy cự li ngắn gồm mấy giai đoạn ? A. 4 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 2 giai đoạn D. 5 giai đoạn Câu13: VĐV phải có mấy điểm tỳ khi có hiệu lệnh của trọng tài gọi Vào chỗ? A. 4 điểm tì B. 3 điểm tì C. 2 điểm tì D. 5 điểm tì Câu 14:Em cho biết khi chạy lên dốc thân người phải? A. Ra trước B. Ngả về sau C. Ngả sang phải D. Ngả sang trái Câu 15 :Em cho biết khi chạy xuống dốc thân người phải? A. Ra trước B. Ngả về sau C. Ngả sang phải D. Ngả sang trái Câu 16: Khi V Đ V vào thi đấu cần khởi động như thế nào? A. Chỉ khởi động khớp háng, cổ chân, đầu gối. B. Khởi động toàn bộ các khớp cổ, cổ chân - cổ tay, bả vai, hông, háng , đầu gối C. Chỉ khởi động khớp cổ, hông. D. Không khởi động Câu 17: Em cho biết tập luyện sức bền như thế nào là tốt? A. tập càng nhiều càng tốt B. tập vừa với sức mình C. tập ít thì mới tốt D. không tập luyện chạy vẫn tốt Câu 18:Trong nhảy cao mỗi lần nâng xà lên thì mức xà được nâng lên tối thiểu là bao nhiêu? A. 2 cm. B. 5 cm C. 4 cm C. 3 cm Câu 19:Có bao nhiêu kiểu nhảy cao? A. 5 kiểu: ( Bước, Nằm nghiêng, Cắt kéo, Úp bụng , Lưng qua xà ) B. 4 kiểu: ( Nằm nghiêng, Cắt kéo, Úp bụng , Lưng qua xà ) C. 3 kiểu:( Nằm nghiêng, Cắt kéo, Lưng qua xà ) D. 2 kiểu:( Nằm nghiêng, Cắt kéo) Câu 20:Kỹ thuật nhảy cao kiểu " Bước qua" có bao mấy giai đoạn? A. 4 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 2 giai đoạn D. 5 giai đoạn

Câu1: Sức bền là gì? A. Sức bền là khả năng của cơ thể chống lại mệt mỏi khi học tập , lao động hay tập luyện TDTT kéo dài. B. Sức bền là khả năng của cơ thể thực hiện 1 động tác trong thời gian ngắn nhất C. Sức bền là khả năng mà con người thực hiện song những bài tập. D. Sức bền là sự kéo dài sức lưc của cơ thể trong thời gian lâu nhất. Câu 2: Nguyên nhân cơ bản để xảy ra chấn thương trong tập luyện Thể dục thể thao là: A. Tập từ đơn giản đến phức tạp . B. Khởi động kĩ trước khi tập luyện . C. Tuân tủ những quy định một cách nghiêm túc . D. Tập các động tác khó, nguy hiểm khi không có người hướng dẫn. Câu 3: Để tiến hành tập luyện cho tốt, trước khi tập các em nên ăn uống như thế nào? A. Ăn nhẹ, uống nhẹ. B. Ăn no và uống nhẹ. C. Ăn nhẹ, uống nhiều. D. Ăn nhiều, uống nhiều. Câu 4:Trong quá trình tập luỵện hoặc thi đấu nếu thấy sức khoẻ không bình thường em cần phải làm gì? A / Ngồi hoặc nằm ngay. B. Báo cáo cho giáo viên biết. C. Không cần báo cho giáo viên biết và vẫn duy trì tập luyện. D. Tập giảm nhẹ động tác Câu 5: Khi chạy đều thì em chạy? A. Chân trái vào nhịp 1, chân phải vào nhịp 2. B. Chạy cùng chân cùng tay. C. Bước chân không trùng với nhịp hô. D. Chạy tay chân đánh ngược nhau. Câu 6: Trường hợp đang chạy đều em muốn dừng lại thì dùng khẩu lệnh nào? A. Dừng lại B. Dừng lại ...dừng C. Đứng lại ....đứng C. Dừng lại ....đứng Câu 7:Trường hợp đang chạy đều, khi động lệnh đứng em phải chạy thêm mấy bước? A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước Câu 8: Xác định kĩ thuật quay đằng sau? A. Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 900 B. Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 900 C. Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 900 A. Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 600 Câu 9:Bài thể dục phát triển chung lớp 8( theo sách giáo khoa ) có bao nhiêu nhịp? A. 30 nhịp B. 35 nhịp C. 40 nhịp D. 45 nhịp Câu 10: Trong bài thể dục ở động tác vươn thở những nhịp nào thì hít vào thở ra? A. Động tác 1; 3 hít vào, Động tác 2; 4 thở ra. B. Động tác 1; 2 hít vào, Động tác 3; 4 thở ra. C. Động tác 2; 3 hít vào, Động tác1; 4 thở ra. D. Động tác 1; hít vào, Động tác 2; 3; 4 thở ra.