`1`. has been (dấu hiệu: trước since)
`2`. was (dấu hiệu: sau since)
`3`. made (dấu hiệu: when)
`4`. was
`5`. has made
`6`. has taken
`7`. has been
`8`. visited (dấu hiệu: last year)
`9`. have been (dấu hiệu: for)
`10`. bought (dấu hiệu: in 1987)
- Thì quá khứ đơn: S + Ved/V2
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + PII
--------------------------------
Dịch:
Nhà sản xuất phim George Richards quan tâm đến điện ảnh từ khi ông còn là một đứa trẻ. Ông ấy đã làm bộ phim đầu tiên của mình khi chỉ mới mười hai tuổi. Bây giờ, ông ấy gần bốn mươi và ông ấy đã làm ba mươi bộ phim. George thích đi du lịch. Công việc của ông đưa ông đi khắp mọi nơi trên thế giới. Ông ấy đã đến Châu Phi, Ấn Độ, Úc, Trung Quốc, Mỹ và Nam Mỹ. Năm ngoái, ông đến thăm Nga lần đầu tiên. George kết hôn với ca sĩ Kathy Burke. Hai người đã kết hôn được mười năm. Họ sống với hai đứa con trên đảo Kos của Hy Lạp. Họ mua một ngôi nhà trên đảo vào năm 1987 và họ sống ở đó đến tận bây giờ.