1. will stay
2. has (she là chử ngữ số ít nên ta dùng 'has' thay vì 'have')
3. doesn't rain (it là chủ ngữ số ít nên ta dùng TĐT "does", TĐT "does" đã chia nên ta đưa verb về dạng nguyên mẫu)
4. recycles - won't produce (everyone là đại từ bất định nên động từ thêm -s/-es; will not = won't)
5. don't water - will die (you là chủ ngữ số nhiều nên ta dùng TĐT 'do')
6. is - won't go
7. will happen - keep
8. will save - don't waste
9. don't stop - will endanger
10. dump - won't be
`**`. Câu điều kiện loại 1: diễn tả một điều có thật ở hiện tại
If clause Main clause
If + S + V(s,es), S + will/modal verbs + V(inf)