II. Choose the best answer
1. D. to hearing ( be look forward to+ V_ing: mong chờ, mong đợi điều gì đó )
2. A. happily ( phía trước có động từ laugh nên phải dùng trạng từ để bổ nghĩa )
3. C. to celebrate ( thì tương lai gần )
4. A. if I was good ( câu tường thuật )
5. D. didn't they ( mệnh đề chính ở thể khẳng định nên câu hỏi đuôi phải chuyển về phủ định )
6. A. Because ( sau because of là danh từ... nên không thể chọn, hai đáp án còn lại không hợp nghĩa )
7. A. save ( câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở hiện tại đơn, mệnh đề If ở tương lai đơn )
8. D. in - for
9. B. It's my pleasure ( Đó là niềm vinh hạnh của mình )
10. A. for ( looking for: tìm kiếm )
III. Find one mistake in each sentence and correct it
1. Bỏ A. Because ( phía sau đã có từ nối so )
2. C. getting to get ( It's+ Adj + for Sb+ to do Sth )
3. A. rain rains ( it là chủ ngữ số ít nên động từ phải thêm _s/es )
4. B. read reading ( enjoy+ V_ing: thích làm gì )
5. B. give → giving ( sau giới từ là V_ing )