Question 1: A – as (as: bởi vì)
Question 2: B – will be sacked (Câu điều kiện loại 1)
Question 3: D – can’t (I can’t hear you – Tôi không thể nghe thấy bạn nói gì.)
Question 4: C – dries (chia theo chủ ngữ “the paint”- số ít)
Question 5: A – went off (explode – go off: nổ)
Question 6: A – in (in the time: trong quãng thời gian)
Question 7: C – put off (postpone – put off: trì hoãn)
Question 8: A – needn’t typing (need Ving: cần được làm gì – bị động)
Question 9: A – independent (adj, tự lập, độc lập)
Question 10: C – Could (“when you were 10 years old” -> quá khứ đơn)
Question 11: D – at (at high spirit: với tinh thần cao)
Question 12: A - Standing on your foot apart, pushing arms out straightly front of you.
Question 13: C – It takes women nowadays less time to do the housework
Question 14: D – rains (có phát âm là /z/, những từ còn lại có phát âm là /s/)
Question 15: D – civilization (có phát âm là //, những từ còn lại có phát âm là /i/)
Question 16: C – 63 (Câu cuối đoạn 2 “now selling in 63 countries”)
Question 17: B – 24 hours x 7 days
Question 18: D - effect
Question 20 : B – It takes you a lot of time buying an E-book.
Question 21: C – turn up (arrive- turn up in a place: xuất hiện, đến nơi nào)
Question 22: B – colder and colder (ngày càng lạnh)
Question 23 :B – more comfortable
Question 24: D- The verb is intransitive
Question 25: B – should be brought up
Question 26: D -work
Question 27: D - of
Question 28: B - getting
Question 29: D – will have finished
Question 30: A – Alike -> Like
Question 31: B – notice (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)
Question 32: B- childbearing (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)