8. wouldn't be ( câu điều kiện loại 1)
9. does (loại 2)
10. saw (loại 2)
11. knew (loại 2, câu đảo ngược)
12. stops (loại 1)
V.
1. will he
2. aren't I
3. shall we
4. didn't you
5. doesn't she?
VI.
1. Nam got wet because he forgot his umbrella.
2. It's raining, so we can't go to the beach.
3. Although he was tired, he tried to complete his homework.
4. The camera didn't work, so Mr. Robinson ...
5. ... volleyball but I have ....
VII.
1. to listen (want sb to do sth)
2. using (how about + V-ing)
3. would have ( câu điều kiện loại 2)
4. reduce (should + V bare)
5. pollution ( sau "the" là danh từ)
6. preparation ( sau "her" là danh từ)
7. walk (trong câu đã có trợ động từ don't nên động từ chính giữ nguyên mẫu)
8. happens (câu điều kiện loại 1)
Chúc bạn học tốt!!!