1. It's colder today than it was yesterday.
→ So sánh hơn: S1 + tobe + adj / adv + er + than + S2
→ cold ⇒ colder
→ Tạm dịch: Hôm nay lạnh hơn hôm qua.
2. It takes longer by train than by car.
→ Cấu trúc: It takes/ took + sb + time + to V.
→ Tạm dịch: Mất nhiều thời gian hơn bằng tàu hỏa so với ô tô.
3. We were busier at work today than usual.
→ So sánh hơn: S1 + tobe + adj / adv + er + than + S2
→ busy ⇒ busier ( chuyển y sang i rồi thêm er )
→ Tạm dịch: Hôm nay chúng tôi đi làm bận rộn hơn bình thường.
4. Jane's sister cooks worse than Jane.
→ So sánh hơn: S + tobe + adj / adv + er + than + S2
→ Đối lập với good ( better ) là bad.
→ Bad nằm trong trường hợp đặc biệt nên ta dùng worse.
→ Tạm dịch: Em gái của Jane nấu ăn tệ hơn Jane.
5. Nobody in this team plays football better than Tom.
→ Câu trên thuộc so sánh nhất ⇒ Khi làm chuyển sang so sánh hơn.
→ The best ⇒ better
→ Tạm dịch: Không ai trong đội này chơi bóng giỏi hơn Tom.