11, A. are you going (tại sao bạn đến trường như bị bắt buộc)
12, B. up/off (tỉnh dậy/ đồng hồ hoạt động)
13, A. Give up hope (từ bỏ hi vọng)
15, D. rarely (có anymore mang nghĩa phủ định)
16, B. satisfied ( be satisfied with: hài lòng với)
18, C. catch ( bắt xe)
19, C. Nam is always on top in my class ( Nam luôn đứng đầu ở lớp tôi)
20, D. Although ( mặc dù)