16. B. take ( take + advantage)
17. A. mission ( nhiệm vụ)
18. A. whose ( đại từ quan hệ : của ai)
19. A. to going ( look forward to + V_ing)
20. C. hasn't gone ( so far -> THÌ HTHT)
21. C. Thanks, it... say so ( cảm ơn, bạn thật tốt khi đã khen tôi)
22. B. I can't... more ( tôi hoàn toàn đồng ý)
23. B. I do know... she knows ( so sánh không ngang bằng)
24. A. My friend advised me... so much ( lời khuyên)
25. B. You mustn't... the test ( không được phép)