Vocabulary:
- ceremony (noun): nghi thức, lễ nghi (từ trong đề là: ceremonies)
- collection (noun): bộ sưu tập.
- custom (noun): phong tục (từ trong đề là: customs)
- culture (noun): văn hóa.
- display (noun): trưng bày (kệ)
- speciality (noun): đặc sắc, đặc trưng.
- craft (noun): nghề thủ công. (từ trong đề là: crafts)
- custome (noun): trang phục.
1. display
2. ceremonies
3. crafts
- weaving (noun): dệt.
- carpentry (noun): nghề mộc.
- embroidery (noun): thêu.
Và tất cả những việc được đề cập đến trong câu đều liên quan đến "thủ công".
4. collection
5. speciality
6. costume
7. culture.
8. customs.
-----------------------------------
1. have been/have never visited.
- Có "twice" (once, twice, three times,...) là số lần những không cụ thể là khi nào, thuộc dấu hiệu chia thì Hiện tại hoàn thành.
2. will organize.
- Có "in the future" là dấu hiệu thì tương lai đơn.
- Khẳng định thì tương lai đơn: will + Vo
3. were built
- Vì chủ ngữ là "These stilt houses" là vật, mà còn có cụm "by the Tay people" `->` bị động
- Ta có "50 years ago" (thời gian + ago: cách đây....) `->` thì Quá khứ đơn.
Bị động thì Quá khứ đơn: S (tân ngữ) + was/were + PP + by... (chủ ngữ).
4. do/build
- Vì câu này chỉ hành động chung chung (hỏi) `->` chia thì Hiện tại đơn dựa vào khái niệm thì HTĐ.
`*` Dịch: Những người dân tộc thiểu số xây dựng nên nhà văn hóa để làm gì?
5. goes.
- Có "once a month" (once a month, a week, a year,...) chỉ tần suất thời gian, cụ thể, và nó thuộc dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn `->` chia thì Hiện tại đơn.