I. Tìm từ có phát âm khác so với các từ còn lại
1. ethinic ( vì “ th” đọc là /θ/; các âm còn lại đọc là /ð/).
2. laugh ( vì “ au” đọc là /a:/ ; các âm còn lại là /ɔː/).
II. Tìm từ có trọng âm khác so với các từ còn lại
3. temperament ( trọng âm ở vị trí thứ 1; các từ còn lại ở vị trí thứ 3).
4. government ( trọng âm ở vị trí thứ 1; các từ còn lại ỏ vị trí thứ 2).
III. Tìm lỗi sai
5. to work => working ( vì “ to stop”+ V_ing: chỉ một hành động đã xảy ra rồi; “ to stop” + to V: chỉ một hành động chưa xảy ra). Câu này có nghĩa: Vì thời tiết nóng nực nên họ dừng làm việc 9 hành động làm việc đã diễn ra trước đó rồi).
6. see them=> have seen them ( Thì hiện tại hoàn thành)
7. hardly => hard ( Hardly : Hiếm khi; Hard : chăm chỉ)
8. meeting => meet ( cấu trúc “ To Verb” : chỉ mục đích)
9. busiest => the busiest ( cấu trúc So Sánh nhất : The+ Short Adjective_est).