Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Delete B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert D. Tất cả đều sai
Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:
A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
D. Đáp án khác
Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu B. Cột đầu tiên của bảng số liệu
C. Toàn bộ dữ liệu D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm
định
Câu 4: Mục đích của việc s dụng biểu đồ là gì?
A. Minh họa dữ liệu trực quan B. de so sánh số liệu
C. dự đoán xu th t ng hay giảm của các số
liệu
D. Tất cả các trên
Câu 5: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?
A. iểu đồ cột B. iểu đồ đường gấp khúc
C. iểu đồ hình tr n D. iểu đồ miền
Câu 6: Có mấy dạng biểu đồ phổ bi n nhất mà em được học trong chương trình?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 7: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn
A. Chart Title B. Axis Titles
C. Legend D. Data Lables
Câu 8: Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ cho phép xác định các thông tin nào sau đây
cho biểu đồ?
A. Tiêu đề B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu
C. Chú giải cho các trục D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9: Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta s dụng các lệnh trong nhóm nào?
A. Design / Change Chart Type B. Design / Move Chart
C. Layout / Labels D. Layout / Change Chart Type
Câu 10: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Tính toán ra k t quả sai B. Công thức nhập sai
C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị h t
dãy số quá dài
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị h t
dãy số quá dài