=>
9. A (Rút gọn mđ cùng chủ ngữ, having V3/ed -> hai hành động xảy ra theo thứ tự trước sau)
10. A (liên quan đến nhiệt)
11. A (gases : khí)
12. A (country : đất nước, quốc gia)
13. A (greenhouse gases : khí gây hiệu ứng nhà kính)
14. D (natural : thuộc thiên nhiên/ human : thuộc về người)
15. C (gặp rủi ro)
C/
I/
1. conditions : điều kiện
2. temperature : nhiệt độ
3. rainfall : lượng mưa
4. landslides : sạt lở đất
5. biodiversity : sự đa dạng sinh học
6. impacts : ảnh hưởng
7. agencies : cơ quan, tổ chức
8. support : giúp đỡ, ủng hộ
9. economic (socio-economic : kinh tế xã hội)
10. farmlands : đất nông nghiệp, trồng trọt