1. A /ɪ/ còn lại /ae/
2. B /ae/ còn lại /ei/
3. C /ju/ còn lại /ʌ/
4. D /e/ còn lại /i:/
5. D (S+ V(chia)+ as+ adv+ as+ S+ trợ động từ)
6. A (kết quả because nguyên nhân)
7. C (trong 1 câu chỉ có 1 từ liên kết)
8. D (be keen on sth: thích cái gì)
9. A (kết quả because nguyên nhân)
10. B (turn off: tắt)
11. B (turn down: từ chối)
12. D (kết quả because nguyên nhân)
13. A (take off: cởi)
14. C (so that + mệnh đề-> chỉ mục đích)
15. C (keep up with: theo kịp)
16. I don't remember exactly when my parents set up this workshop.
- set up= start: bắt đầu
17. We have to try harder so that our handicrafts can keep up with theirs.
- keep up with= stay equal with: theo kịp.