Giúp mình với ạ Giúp mình với ạ Giúp mình với ạ

Các câu hỏi liên quan

1. Điều tra về sự thụ điện năng của 20 gia đình của một tổ dân phố đã được kết quả: 165 65 70 45 45 100 100 53 140 50 85 65 50 100 100 100 90 70 41 150 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Số điều tra? Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? c) Lập bảng "tần số" và rút ra nhận xét d) Tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu e) Dựng biểu đồ đoạn thẳng 2. Thời gian giải một bài (tính theo phút) của mỗi học sinh được ghi lại như sau 10 15 13 17 15 15 10 17 13 10 17 15 15 17 17 15 15 13 15 13 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Có bao nhiêu đơn vị điều tra? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? c) Lập bảng "tần số" và rút ra nhận xét d) Tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu e) Dựng biểu đồ đoạn thẳng 3. Một trường THCS có 40 giáo viên, tuổi trung bình là 42, 1. Sang năm học mới, có 2 giáo viên đã về hưu với số tuổi lần lượt 60 và 55. Nhà trường nhận thêm 2 giáo viên nữa với số tuổi lần lượt là 22 và 21. Tính tuổi trung bình của các giáo viên trong năm học mới 4. Sản lượng các loại cây trồng của một xã trong năm 2007 được ghi lại như sau (tính bằng tấn): - Sản lượng lúa: 2385 - Sản lượng ngô: 945 - Sản lượng khoai: 720 - Sản lượng rau, đậu: 450 a) Hãy tính tỉ lệ phần trăm của mỗi loại so với tổng sản lượng b) Hãy biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt

42. His novel has 1500 pages -> He has a …………………………………………………………………………………………. 43. Walking in the rain gives my brother pleasure -> My brother enjoys……………………………………………………………………………….. 44. She knows a lot more about it than I do -> I don’t know…………………………………………………………………………………….. 45. Tom doesn’t have a computer at home, and he’d love to -> Tom wishes……………………………………………………………………………………. X. Rearrange the words to create meaning sentences 46. You/ do/ watch/ usually/ TV/ every night? ………………………………………………………………………………………………………….. 47. teeth/ meals/ right/ our/ should/ after/ we/ brush …………………………………………………………………………………………………………. 48. attractive/ let’s/ our/ grounds/ more/ school/ make ………………………………………………………………………………………………………….. 49. for/ what/ we/ have/ tomorrow/ shall/ breakfast? ………………………………………………………………………………………………………….. 50. What/ beautiful/ she/ has/ a/ dress! ………………………………………………………………………………………………………….