I. Tìm từ phát âm khác với các từ còn lại
1. B. cleaning
2. A. educate
3. C. soup
4. B. gold
Trọng âm
1. D. finish
=> 'finish; những từ còn lại nhấn âm 2
2. B. divorce
=> di'vorce; những từ còn lại nhấn âm 1
3. A. excited
=> ex'cited; những từ còn lại nhấn âm 1
4. A. embrace
=> em'brace; những từ còn lại nhấn âm 1
II. Viết lại câu
1. I haven't gone to Hanoi for 10 years
2. Mai congratulated me on having won the race
3. He reminded me to water the flowers
4. We are not allowed to go out at night by my parents
5. After playing a game, I went out
6. He told me not to buy that house