$1.$ have never seen
- "before": diễn tả trải nghiệm làm gì.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$2.$ felt/ she has not driven
$3.$ felt/ took
$4.$ found/ have already done
- "Yesterday".
$→$ Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- "already".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$5.$ laughed/ have heard
- S + have/ has + V3.
$6.$ was/ had stop
- Kết hợp thì QKHT và QKĐ để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$7.$ discovered/ had taken
- S + V2.
- S + had + V (Pii).
$8.$ had been/ became
$9.$ had already given/ got
$10.$ did not arrive/ left.