giúp mình với ạ mình cần gấp lắm luôn á

Các câu hỏi liên quan

Câu 7. Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f tương ứng lần lượt là: A. 2, 6, 10, 14 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 6, 8, 10 D. 2, 4, 6, 8 Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p1 . Lớp thứ hai (lớp L) của nguyên tử X có bao nhiêu electron? A. 2 B. 8 C. 3 D. 1 Câu 9. Nguyên tử X có 7 electron lớp ngoài cùng. X là nguyên tử của nguyên tố A.Khí hiếm B. Hidro C. kim loại D. phi kim Câu 10. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X (Z=19) là A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p64s24p2 Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử Y (Z=31) là A. 1s22s22p63s23p64s24p1 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 C. 1s22s22p63s23p64s24p65s1 C. 1s22s22p63s23p63d104s24p3 Câu 12. Cho nguyên tử X (Z=15). Nguyên tử X thuộc nguyên tố ? A. Kim loại B. Phi kim C. khí hiếm D. không xác định được Câu 13. Nguyên tử X có 3 lớp electron và 5 electron lớp ngoài cùng. Cấu hình electron của nguyên tử X là A.1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p64s24p3 D. 1s22s22p63s23p63d5 Câu 14. Nguyên tử X có 4 lớp electron và là nguyên tố khí hiếm. Cấu hình electron đúng của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p64s24p6 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p6 C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1 D. 1s22s22p63s23p64s24p65s2 Câu 15. Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Cấu hình electron nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p64s24p1 D. 1s22s22p63s23p3

Câu 1. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt cơ bản nào sau đây? A. proton và electron B. nơtron và proton C. proton, nơtron và electron D. electron và nơtron Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt cơ bản nào sau đây? A. proton và electron B. nơtron và proton C. proton, nơtron và electron D. electron và nơtron Câu 3. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là , cho biết A. Số electron trong vỏ của nguyên tử X là 11 B. Số khối của nguyên tử X là 11 C. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử X là 23 D. Số nơtron trong hạt nhân của nguyên tử X là 11 Câu 4. Phát biểu nào sau đây là chính xác ? A. Hạt nhân nguyên tử gồm proton mang điện tích dương và nơtron mang điện tích âm. B. Vỏ nguyên tử chứa hạt electron mang điện tích âm và proton mang điện tích dương. C. Vỏ nguyên tử chứa hạt proton mang điện tích âm và hạt nơtron không mang điện. D. Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron không mang điện và hạt proton mang điện tích dương. Câu 5. Định nghĩa nào sau đây là chính xác về nguyên tố hóa học? A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng số proton. D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối. Câu 6. Định nghĩa nào sau đây là chính xác về đồng vị? A. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số proton nhưng khác số electron nên số khối khác nhau. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton, nhưng khác số nơtron nên số khối khác nhau. C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số proton nhưng khác số nơtron nên số khối khác nhau.