I. Choose A,B,C,D to indicate the correct answer
1. Boarding ( boarding school: trường nội trú)
2. Tall ( dùng tall cho người còn high cho vật)
3. Cute ( sau động từ tobe cần một tính từ)
4. Funny ( tính từ đứng trc danh từ để bổ nghĩa )
5. Cheap ( mặc dù ngôi nhà đó rẻ nhưng ctoi đã quyết định k mua nó)
6. Young ( trẻ)
7. Good ( tốt)
8. Wooden ( từ khi còn bé tôi đã mơ ước sống trong một căn nhà gỗ)
9. Difficult ( cần một tính từ sau so )
10. Sweeten ( let sb vnt: để ai lmj)
11. Happiest ( so sánh nhất)