I
1. A lived ( ra âm /d/ còn lại âm /t/ )
2. C who ( ra âm /h/ còn lại âm /w/ )
3. D aren't ( ra âm a:/ còn lại âm eə/ )
II
4. D didn't live ( Câu mong ước nên lùi thì )
5. C which ( thay cho vật là "the book" )
6. B doesn't he ( Câu hỏi đuôi vế trước khẳng định nên vế sau phủ định )
7. A drinks ( every: hiện tại đơn )
8. B will pass ( if 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
9. D cooking ( finish + Ving: hoàn thành )
10. D would visit ( câu trần thuật nên lùi thì )
11. C smartest ( so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj + est )
12. D variety ( sau mạo từ cần N )
13. C because ( + S + V: bởi vì )