Giúp mình với ạ! Tìm những câu văn có sử dụng phép so sánh trong đoạn văn :"Những động tác thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt.......... ai gọi cũng vâng vâng dạ dạ"(Vượt thác,sgk ngữ văn tập 2) , và điền vào bảng mô hình cấu tạo của phép so sánh. Nhanh nhé, mình cần gấp!!!!!!!

Các câu hỏi liên quan

5/ My room is a mess, but I .............. clean it before I go out tonight. I can do it in the morning. A. must/have to B. must not C. don't have to D. have to 6/ You ............... open the door while he's there because the light will ruin the picture. A. must/have to B. must not C. don't have to D. needn' t to 7/ John has been working for 5 hours. He ......... be very tired. A. can B. may C.must D. should 8/ ....... you please be quiet ? I'm trying to concentrate. A. Shall B. Do C. Will D. Should 9/ .......... I carry the bag for you ? A. Shall B. Do C. Will D. Should 10/ Thanks for lending me the money. I ......... pay you back on Friday. A. can B. may C. will D. should 11/ ........ we go on a picnic next Sunday ? A. Will B. Shall C. Do D. Should 12/ My granfather was a very clever man. He .......... speak 5 languages. A. could B. can C. may D. must 13/ - My salary is very low. - You ........... look for another job. A.shall B.may C.will D. should 14/ .......... I have these postcards please ? A.Can B.Do C. Will D. Should 15/ ..... you like to come to dinner tomorrow evening ? A.Do B.Will C..Can D. Would 16/ ......... you tell me how to get to the post-office please ? A. Do B.Could C.Have D. May 17. Will you be home …………..dinner tonight? A. to B. for C. at D. on 18. Do you go out ………..? A. in the afternoon on Fridays B. on Fridays in the afternoon C. on afternoons Friday D. on Friday afternoons 19. Some young people are working ……………hospital volunteers. A. to be B. such as C. like D. as 20. You should pay more …………….in class. A. part B. care C. notice D. attention 21. He likes stamps. He is a stamp ………….. A. collect B. collecting C. collector D. collects 22. It’s difficult to cross this street because there is too much ……….. A. crowd B. traffic C. people D. transport 23. Would you like to come to my house for lunch? A. Yes, I do B. I’d love to C. Yes, I like D. OK. I’d like 24. Sorry, I can’t go with you now. I have ........... my work for the test tomorrow A. reviewing B. to review C. review

Giúp mình với ạ Câu 1. Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và Lào là: A. Ấn Độ giáo. B. Phật giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 2. Cămpuchia có số dân khoảng: A. 5,5 triệu người. B. 12,3 triệu người C. 22,3 triệu người. D. 30 triệu người. Câu 3. Cây trồng chính của Cămpuchia là: A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè. B. Lúa mì, thốt nốt, cao su. C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su. D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè. Câu 4. Những cao nguyên lớn của Lào: A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn. B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven. C. Bô Keo, Lang Biang. D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu. Câu 5. Địa hình chính của Lào là: A. Núi và cao nguyên. B. Núi và đồng bằng. C. Cao nguyên và đồng bằng. D. Đồng bằng. Câu 6. Lào nằm ở đới khí hậu: A. Cận nhiệt. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 7. Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là: A. Cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa. C. Nhiệt đới khô. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 8. Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là: A. Thái. B. Lào. C. Khơ me. D. Anh. Câu 9. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng: A. 0,3%. B. 1,3%. C. 2,3%. D. 3,3%. Câu 10. Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với: A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển Đông. B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia. C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Cămpuchia. D. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia.